articlewriting1

Những hợp chất có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 – Tài liệu text

Giải bài tập
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản khá đầy đủ của tài liệu tại đây ( 1.29 MB, 173 trang )

Câu 4: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :

A. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO.

B. C2H2, C2H5OH, glucozơ.

C. C2H2, C2H4, C2H6.

D. glucozơ, C2H2, CH3CHO.

Câu 5: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol),

C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :

A. 6.

B. 7.

C. 5.

D. 8.

Câu 6: Trong các chất : etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm

mất màu nước brom là

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 7: Điều nào sau đây sai ?

A. Ứng với cơng thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở.

B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken.

C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol.

D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau.

Câu 8: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn : phenol, stiren,

ancol benzylic là

A. quỳ tím.

B. Na.

C. dung dịch Br2.

D. dung dịch NaOH.

Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1)

Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng.

(2) Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột ở nhiệt độ thường.

(3) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol.

(4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch axit axetic.

(5)

Cho Cu(OH)2 vào dung dịch propan

-1,3-điol. Màu xanh xuất hiện ở những thí

nghiệm nào ?

A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5).

C. (2), (4), (5).

D. (2), (3), (4).

Câu 10: Cho các phát biểu sau:

(a)

Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.

(c) Oxi hóa khơng hồn tồn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.

(d)

Phenol (C6H5OH) tan ít trong

etanol. Trong các phát biểu trên, số phát

biểu đúng là

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 11: Cho các hợp chất hữu cơ: C 2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết

C3H4O2 khơng làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra kết

tủa là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 12: Cho các chất : CH4, CH3Cl, H2CO3, CaCO3, CaC2, (NH2)2CO, CH3CHO, NaCN, NaHCO3, NaOOC–

COONa, CCl4. Số chất hữu cơ trong dãy là :

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 7.

Câu 13: Cho quỳ tím vào các dung dịch sau : axit axetic (1); glyxin (2); axit ađipic (3); axit α-amino propionic

(4); phenol (5). Dãy dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A. (1); (3); (4); (5).

B. (1); (2); (3); (4).

C. (1); (3).

D. (1); (3); (4).

Câu 14: Phát biểu đúng là :

A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol.

B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.

C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.

D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.

Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 là :

A. anđehit axetic, axetilen, butin-2.

B. anđehit axetic, butin-1, etilen.

C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

D. anđehit fomic, axetilen, etilen.

Câu 16: Cho các phản ứng :

o

t

HBr + C2H5OH →

C2H4 + Br2 →

C2H4 + HBr →

Số phản ứng tạo ra C2H5Br là :

A. 3.

B. 1.

C2H6 + Br2 askt (tỉ leä mol1:1)→

C. 4.

D. 2.

Câu 17: Hóa chất dùng để nhận biết các lọ mất nhãn chứa riêng biệt các đồng phân mạch hở, cùng cơng thức

phân tử C2H4O2 là

A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3.

B. Quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3.

C. Quỳ tím và kim loại kiềm.

D. Dung dịch NaOH và quỳ tím.

Câu 18: Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ). Số

chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là :

A. 5.

B. 4.

C. 7.

D. 6.

Câu 19: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ,

(7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là :

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 20: Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy

khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 21: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3

chất lỏng trên là :

A. giấy q tím.

B. nước brom.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch phenolphtalein.

Câu 22: Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly.

Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 23: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol

(C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:

(a) Khi đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O

thì X là ankin.

(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.

(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau

(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và khơng theo một hướng nhất định

(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử

Số phát biểu đúng là :

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 25: Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có

khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 26: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư,

đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.

B. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.

C. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.

D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.

Câu 27: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo ra kim loại Ag là :

A. benzanđehit, anđehit oxalic, etyl fomat, etyl axetat.

B. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat.

C. axetilen, anđehit oxalic, etyl fomat, metyl fomat.

D. benzanđehit, anđehit oxalic, amoni fomat, metyl fomat.

Câu 28: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol

(rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 lỗng.

(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.

(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.

B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.

C. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.

D. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của

metylamin. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.

B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.

C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.

D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.

Câu 32: Ứng với cơng thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc

tác Ni, to) sinh ra ancol ?

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 33: Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác

dụng được với Cu(OH)2 là :

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 34: Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm ?

A. but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen.

B. propen, propin, isobutilen.

C. etyl benzen, p-xilen, stiren.

D. etilen, axetilen và propanđien.

Câu 35: Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất

màu nước brom ở điều kiện thường là

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 36: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2

(anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

o

Nhiệt độ sơi ( C)

182

184

-6,7

-33,4

pH (dung dịch nồng độ

6,48

7,82

10,81

10,12

0,001M)

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Y là C6H5OH.

B. Z là CH3NH2.

C. T là C6H5NH2.

D. X là NH3.

Câu 37: Bốn chất hữu cơ đơn chức có cơng thức phân tử : CH 2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O chúng thuộc các dãy

đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng Na sinh ra H2. Hai chất đó có cơng thức phân tử là

A. CH2O2, C2H6O.

B. CH2O, C2H4O2.

C. C2H4O2, C2H6O.

D. CH2O2, C2H4O2.

Câu 38: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất

trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện

thường là :

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 39: Phát biểu khơng đúng là :

A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu cho tác dụng với khí CO2 lại thu

được axit axetic.

B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại

thu được phenol.

C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại

thu được anilin.

D. Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại

thu được C6H5ONa.

Câu 40: Cho các phát biểu sau :

(1)

quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.

(2) este là chất béo.

(3) các peptit có phản ứng màu biure.

(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.

(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

(6)

có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng

vị giác. Phát biểu đúng là

A. (2), (3), (6).

B. (4), (5), (6).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (1), (2), (3), (5).

Câu 41: Cho dãy các chất : phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản

ứng được với NaOH (trong dung dịch) là

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 42: Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở ln thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần ngun tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau

một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số

phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 43: Cho các chất sau : etylbenzen; p-xilen; o-xilen; m-xilen; 1,3,5-trimetylbenzen; 1,2,4-trimetylbenzen.

Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe, to) thu được tối đa 2 dẫn xuất monoclo là

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 44: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z

tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là :

A. C2H4, O2, H2O.

B. C2H2, H2O, H2.

C. C2H4, H2O, CO.

D. C2H2, O2, H2O.

Câu 45: Cho các chất sau : axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ,

fructozơ, penta-1,3-điin. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch AgNO trong NH dư có kết tủa vàng nhạt

3

3

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 46: Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng cơng thức phân tử C 2H4O2 và có tính chất sau :

X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.

– Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.

Z tác dụng được với dung dịch NaOH, khơng tác dụng

được với Na. Các chất X, Y, Z là :

A. X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO.

B. X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3.

C. X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO.

D. X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3.

Câu 47: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số

chất bị thủy phân trong mơi trường axit là:

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

CHUN ĐỀ 10:

XÁC ĐỊNH SỐ ĐỒNG PHÂN

1. Dạng 1 : Tính số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ

a. Bảng hóa trị và các kiểu liên kết của các ngun tố

Ngun tố

Hóa trị

C

4

C

N

C

C

3

N

O

Các kiểu liên kết

2

O

N

O

N

C

H hoặc X

(X là halogen)

1

H

X

b. Các bước viết đồng phân

Để viết đồng phân cấu tạo (cơng thức cấu tạo) của hợp chất hữu cơ thì điều quan trọng là phải biết đặc

điểm cấu tạo hoặc dự đốn được đặc điểm cấu tạo của hợp chất. Từ đó, dựa vào hóa trị và các kiểu liên kết

của các ngun tố trong hợp chất để viết đồng phân.

Muốn biết đặc điểm cấu tạo của hợp chất hữu cơ, ta dựa vào độ bất bão hòa (độ khơng no) của hợp chất

đó.

Độ bất bão hòa của hợp chất hữu cơ là đại lượng đặc trưng cho độ khơng no của phân tử hợp chất hữu cơ,

được tính bằng tổng số liên kết π và số vòng có trong hợp chất đó. Độ bất bão hòa có thể được ký hiệu là k, a,

∆ ,… Thường ký hiệu là k.

Cơng thức tính độ bất bão hòa : k =

Đối với hợp chất CxHyOzNt, ta có :

[số nguyên tử.(hóa trò của nguyên tố − 2)] + 2

2

x(4 − 2) + y(1− 2) + z(2 − 2) + t(3 − 2) + 2

k=

t+2

2

=

2x − y +

( k ∈ N)

2

Nếu k = 0 thì hợp chất hữu cơ là hợp chất no, mạch hở. Nếu k = 1 thì đó là hợp chất khơng no, mạch hở, có

1 liên kết  hoặc là hợp chất hữu cơ no, mạch vòng đơn…

Ví dụ : Hợp chất C3H6 có độ bất bão hòa k = 1, có thể có các đồng phân:

+ Hợp chất khơng no, mạch hở, có 1 liên kết π

CH

CH

2

+ Hoặc hợp chất no, mạch vòng đơn :

CH

H C

2

2

CH

CH

3

hay

2

Các bước viết đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ :

Bước 1 : Tính độ bất bão hòa k, suy ra đặc điểm cấu tạo của hợp chất hữu cơ.

Bước 2 : Viết đồng phân theo thứ tự : Đồng phân mạch khơng nhánh viết trước, đồng phân mạch nhánh

viết sau. Trong các đồng phân mạch nhánh lại viết đồng phân có một nhánh trước, mạch nhiều nhánh sau.

Đối với các hợp chất có liên kết bội (liên kết đơi hoặc liên kết ba) hoặc có nhóm chức, thì ln chuyển liên

kết bội hoặc nhóm chức trên mạch C để tạo ra các đồng phân khác nhau.

c. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: X là hiđrocacbon có cơng thức phân tử là C3H6. Số cơng thức cấu tạo của X là:

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Lương Đắc Bằng – Thanh Hóa, năm học 2013 –

2014) Ví dụ 2: Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là

A. C3H7Cl.

B. C3H8O.

C. C3H8.

D. C3H9N.

(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2010)

Ví dụ 3: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với cơng thức phân tử C8H10 là :

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2008)

Ví dụ 4: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là :

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2008)

Ví dụ 5: Cho C7H16 tác dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất

monoclo. Số cơng thức cấu tạo của C7H16 có thể có là